Q5 - Router Wi-Fi băng tần kép Gigabit AC1900
- Complies with the IEEE 802.11ac Wave2 Wi-Fi standard.
- Simultaneous 1300Mbps on 5GHz and 600Mbps on 2.4GHz for a total of 1900Mbps.
- MU-MIMO technology allows to transfer data to multiple devices at the same time.
- USB3.0 supports to share your files easily and charge your other devices.
- Five external 5dBi fixed antennas is perfect for long-distance wireless transmission.
- Beamforming technology improves directional signal transmission, improving the bandwidth efficiency.
- Full gigabit ports offer larger capability for data forwarding via cable connection
- Supports DHCP, Static IP, PPPoE, PPTP and L2TP broadband functions.
- Provides 64/128-bit WEP, WPA, WPA2 and WPA-PSK/WPA2-PSK security.
- Connects to a secure network easily by using WPS.
- QoS: Bandwidth Control based on IP address.
- Supports IP/Port filtering, MAC filtering, URL filtering and Port Forwarding.
- Universal Repeater and WDS function for easy Wi-Fi extension.
- Multi-SSID function enables users to create multiple wireless networks for different groups.
Phần cứng | |
---|---|
Cổng kết nối | 1 cổng WAN 1000Mbps 4 cổng LAN 1000Mbps 1 cổng USB 3.0 1 cổng DC In |
Nguồn điện | 12V DC/ 2A |
Nút | 1 nút WPS 1 nút RST |
Đèn LED báo hiệu | 1 đèn Power 1 đèn CPU 1 đèn USB 3.0 1 đèn cường độ tín hiệu 5G 1 đèn cường độ tín hiệu 2.4G 1 đèn WAN 4 đèn LAN |
Ăng-ten | 5 ăng ten liền 5dBi |
Tính năng không dây | |
Chuẩn kết nối | IEEE 802.11a IEEE 802.11b IEEE 802.11n IEEE 802.11ac |
Băng tần | 2.4GHz 5GHz |
Tốc độ | 2.4GHz: Lên đến 600Mbps 5GHz: Lên đến 1300Mbps |
EIRP | 2.4GHz < 20dBm 5GHz < 20dBm |
Bảo mật | WEP WPA2 - Mixed WPA/WPA2 |
Phần mềm | |
Tính năng không dây | Chứng thực MAC Cài đặt mạng không dây Mở rộng sóng |
Mạng | Cài đặt LAN Thiết lập mạng Thiếp lập máy chủ DHCP |
Tường lửa | Tường lửa Quản lý danh sách truy cập |
Quản lý | Nâng cấp Firmware Nhật ký hệ thống Cài đặt cho người quản trị Thiết lập Misc |
Tiện ích | VPN WOL Host Scan DDNS IPTV Notice |
Tính năng USB | Quản lý thiết bị Thiết lập dịch vụ |
Thiết lập cơ bản | Trạng thái hoạt đông Thiết lập mạng Thiết lập Wi-Fi Nâng cấp firmware |
Định tuyến/ NAT | Cổng chuyển tiếp Thiết lập NAT nâng cao Bảng định tuyến |
Traffic | Thiết lập QoS Thông tin kết nối Kiểm soát kết nối Thiết lập cổng có dây Thiết lập Switch |
Khác | |
Qui chuẩn đóng gói | 1 Thiết bị 1 bộ chuyển đổi nguồn điện 1 cáp Ethernet 1 hướng dẫn cài đặt nhanh |
Môi trường | Nhiệt độ hoạt động: 0℃~40 ℃ (32 ℉~104℉) Nhiệt độ lưu trữ: -40℃~70 ℃ (-40 ℉~158℉) Độ ẩm hoạt động: 10%~90% không ngưng tụ Độ ẩm lưu trữ: 5%~90% không ngưng tụ |
Bảo hành | 24 tháng |
# | Tên | Phiên bản | Ngày | File | |
---|---|---|---|---|---|
Tải xuống | |||||
FAQs | |||||
1 | Hướng dẫn cách đặt địa chỉ IP theo cách thủ công trên Windows và điện thoại | 04-07-2019 | |||
2 | Làm cách nào để tìm phiên bản phần cứng trên thiết bị TOTOLINK? | 12-10-2020 | |||
3 | Làm thế nào để kiểm tra địa chỉ IP gateway hiện tại trên Router Wifi? | 03-07-2019 | |||
4 | Làm cách nào để định cấu hình TCP/IP máy tính của tôi? | 02-08-2019 | |||
5 | Làm thế nào để tìm phiên bản Firmware của Router? | 02-08-2019 | |||
6 | Làm thế nào để chia sẻ Internet từ smartphone thông qua Router Wifi? | 04-07-2019 | |||
7 | Làm thế nào để sử dụng URL Service thông qua Router Wifi? | 03-07-2019 | |||
8 | Làm thế nào để chia sẻ nội dung Media qua Router Wifi? | 02-07-2019 | |||
9 | Làm thế nào để cập nhật phiên bản firmware mới nhất cho thiết bị Router Wifi? | 12-10-2020 | |||
10 | Làm thế nào để thay đổi User Name và Password đăng nhập? | 17-07-2019 |